CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 96 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
46 1.009333.000.00.00.H15 Thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
47 1.009339.000.00.00.H15 Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
48 1.009340.000.00.00.H15 Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
49 1.009352.000.00.00.H15 Thẩm định đề án vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
50 1.009354.000.00.00.H15 Thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
51 1.009355.000.00.00.H15 Thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
52 1.009914.000.00.00.H15 Thẩm định điều chỉnh vị trí việc làm, điều chỉnh vị trí việc làm thuộc thẩm quyền quyết định của người đứng đầu Bộ, ngành, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Sở Nội vụ Tổ chức, biên chế
53 1.012927.000.00.00.H15 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội
54 1.012929.000.00.00.H15 Thủ tục thành lập hội Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội
55 1.012943.000.00.00.H15 Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội
56 1.012948.000.00.00.H15 Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn Sở Nội vụ Quản lý nhà nước về hội
57 1.012604.000.00.00.H15 Thủ tục thông báo về việc tiếp nhận tài trợ của tổ chức, cá nhân nước ngoài để hỗ trợ hoạt động đào tạo, bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo; sửa chữa, cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới cơ sở tôn giáo; tổ chức các nghi lễ tôn giáo hoặc cuộc lễ tôn giáo; xuất bản, nhập khẩu kinh sách, văn hóa phẩm tôn giáo, đồ dùng tôn giáo của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tín ngưỡng tôn giáo
58 1.012605.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp tỉnh) Sở Nội vụ Tín ngưỡng tôn giáo
59 1.012606.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh (Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Tín ngưỡng tôn giáo
60 1.012607.000.00.00.H15 Thủ tục đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh (Cấp Tỉnh) Sở Nội vụ Tín ngưỡng tôn giáo