CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
106 1.010806.000.00.00.H15 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
107 1.010807.000.00.00.H15 Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
108 1.010810.000.00.00.H15 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
109 1.010814.000.00.00.H15 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
110 1.010816.000.00.00.H15 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
111 1.010817.000.00.00.H15 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
112 1.010818.000.00.00.H15 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
113 1.010819.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
114 1.010820.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
115 1.010825.000.00.00.H15 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
116 1.010829.000.00.00.H15 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
117 1.010830.000.00.00.H15 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
118 2.001157.000.00.00.H15 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
119 2.001396.000.00.00.H15 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công