CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG


Tìm thấy 119 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
91 1.010809.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
92 1.010811.000.00.00.H15 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
93 1.010812.000.00.00.H15 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
94 1.010813.000.00.00.H15 Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
95 1.010821.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
96 1.010822.000.00.00.H15 Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
97 1.010823.000.00.00.H15 Hưởng lại chế độ ưu đãi Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
98 1.010824.000.00.00.H15 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
99 1.010826.000.00.00.H15 Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
100 1.010827.000.00.00.H15 Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
101 1.010828.000.00.00.H15 Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
102 1.010831.000.00.00.H15 Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh. Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
103 2.002308.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
104 1.010801.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công
105 1.010802.000.00.00.H15 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác Sở Lao động, Thương binh và Xã hội Người có công